Những câu nói tiếng anh hay về sự cố gắng. Những câu nói tiếng hay về sự cố gắng là không chỉ là một lời khuyên, một cách truyền cảm hứng để vực dậy tinh thần mà còn là một động lực giúp bạn học tiếng anh dễ dàng mỗi ngày. Đây cũng là những câu nói với câu cố gắng hết sức mình. cố gắng phấn đấu. cố hương. cố hữu. cố làm việc gì quá sức mình. cố moi ra. cố nhịn. cố nài. More translations in the Esperanto-English dictionary. Tôi sẽ cố gắng hết sức in English with examples; Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức in English with examples; Tôi sẽ cố gắng hết sức mình dịch; cố gắng hết sức bằng Tiếng Anh - Glosbe; nhưng tôi sẽ cố gắng trong Tiếng Anh - Glosbe; Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức dịch tiếng Anh Đọc review của mọi người tuy gắt mà đúng. Bản thân mình làm ở một dự án nhìn chung là rất tốt (nhất là khoản môi trường thoải mái, thời gian linh động). Nhưng nếu dùng cái nhìn bao quát để đánh giá thì thấy khá tệ: - Lương thưởng không rõ ràng: bất kì khoản trợ cấp gì cũng được tính vào thành bậc 1. Where there is a will, there is a way. – Pauline Kael. ( Nơi như thế nào gồm ý chí, khu vực kia có tuyến phố.) 2. On the way to success, there is no trace of lazy men – Khuyết danh. ( Trên bước mặt đường thành công không có vệt chân của kẻ lười biếng) Những lời nói tiếng anh tuyệt về 6 6.nhưng tôi sẽ cố gắng in English | Glosbe – Glosbe Dictionary. 7 7.Tôi sẽ cố gắng hết sức – Tiếng Anh Nói Sao? | I’ll do my best. 8 8.Tôi sẽ cố gắng hơn Tiếng Anh là gì – boxhoidap.com. 9 9.Học Tiếng Anh – I try my best to… —> Tôi sẽ cố gắng… | Facebook. OIhG. Từ điển Việt-Anh cố gắng hết sức có thể vi cố gắng hết sức có thể = en volume_up do one’s utmost chevron_left chevron_right VI Nghĩa của "cố gắng hết sức có thể" trong tiếng Anh cố gắng hết sức có thể {động} Bản dịch VI cố gắng hết sức có thể {động từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "cố gắng hết sức có thể" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Bản dịch cố gắng từ khác cố, thử Ví dụ về cách dùng Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này. I would say that my only weakness / weaknesses are… . But I am looking to improve in this / these area/s. Ví dụ về đơn ngữ Make every effort to take care of yourself physically, mentally and emotionally. Let's make every effort to give our very best energies to our families. We hold our customers in high regard and make every effort to meet or exceed their expectations for outstanding service and product performance. We as firefighters must make every effort to reduce our exposure to these unknown chemicals and off-gases. What is direly required is to make every effort to improve the police instead of introducing a parallel system. cố tỏ ra hài hước động từcố nến không bộc lộ điều gì Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y So, Spain should do its utmost to ISHINELUX sẽ cố gắng hết sức để giúp khách hàng trong những trường hợp ISHINELUX will try every effort to help customers under these đã chứng kiến cảnh bácHe was taking all effort to keep as silent as văn phòng, chúng tôi cố gắng hết sức để cung cấp cho bạn với sự chăm sóc tốt nhất phẫu thuật và các tùy chọn tài chính thuận tiện office, we make every effort to provide you with the finest surgical care and the most convenient financial quản lý của ngmeie nói rằng một công ty phải cố gắng hết sức để nâng cao chất lượng sản phẩm nếu muốn tồn manager of NGMEIE said that a company must make every effort to improve the quality of its products if it wants to quyền Trump đang cố gắng hết sức để cứu M. B. S. thoát những hậu quả của âm mưu kém cỏi của ông ta.”.The Administration is trying desperately to save from the consequences of his poor judgment.”.Ngón tay chạy trên bàn phím, cố gắng hết sức để theo kịp Daisy, người đang chơi vi- ô- lông như thể đang chạy fingers raced across the keys, trying desperately to keep up with Daisy, who played the violin as if in a nhiên, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để mở lại dịch vụ càng sớm càng tốt, với mục tiêu cuối cùng là bảo vệ tài sản của bạn”.However, we will make every effort to reopen the service as soon as possible, with the ultimate goal of protecting your I shall do my utmost to the last.'.Mọi người đã cố gắng hết sức mình và sẽ thực hiện những nỗ lực tốt nhất trong những ngày tới".Everyone has given their utmost and will be putting in their best efforts in the day to come.”.Bạn không cần phải ngay lập tức trả lời mọi câu hỏi,You don't have to instantly have the answer to every question,Ngày nay, do tình hình kinh tế trong nước không ổn định,các bậc cha mẹ đang cố gắng hết sức để đảm bảo tương lai của con due to the unstable economic situation in the country, Thành ngữ tiếng anh về sự cố gắngThành ngữ tiếng anh về sự cố gắngLàm gì có thành công nào mà không có sự cố gắng. Nhưng đôi khi bạn nhận thấy cố gắng thì khó nhưng từ bỏ lại rất dễ dàng. Hi vọng những câu thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng dưới đây sẽ giúp các bạn có động lực phấn đấu hơn trong cuộc câu danh ngôn và thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng- How many a man has thrown up his hands at a time when a little more effort, a little more patience would have achieved biết đã bao nhiêu lần con người buông tay từ bỏ khi mà chỉ một chút nỗ lực, một chút kiên trì nữa thôi là anh ta sẽ đạt được thành Ever tried. Ever failed. No matter. Try Again. Fail again. Fail từng thử. Đã từng thất bại. Không sao cả. Hãy thử lại. Lại thất bại. Thất bại tốt A little more persistence, a little more effort, and what seemed hopeless failure may turn to glorious một chút bền bỉ, một chút nỗ lực, và điều tưởng chừng như là thất bại vô vọng có thể biến thành thành công rực Satisfaction lies in the effort, not in the attainment, full effort is full quang nằm trong nỗ lực, không phải kết quả, nỗ lực hết mình là thắng lợi hoàn The man who removes a mountain begins by carrying away small chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá A man is relieved and gay when he has put his heart into his work and done his best; but what he has said or done otherwise shall give him no thể bạn quan tâmSnack nem tôm Ba Anh em Food bao nhiêu caloGửi xe máy bằng xe khách hết bao nhiêu tiền?1 tiếng chơi bóng rổ đốt bao nhiêu calo?Ngày giờ Putrada Ekadashi 2023 bằng tiếng HindiTừ các chữ số 0 1 2 3 4 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5Con người sẽ nhẹ nhõm và vui vẻ khi dồn tâm sức vào công việc và nỗ lực hết mình; nhưng điều anh ta đã nói hay đã làm sẽ không cho anh ta sự yên Enthusiasm is the mother of effort, and without it nothing great was ever huyết là mẹ của nỗ lực, và không có nó, ta không thể đạt được điều gì to We cannot insure success, but we can deserve ta không thể đảm bảo thành công, nhưng chúng ta có thể xứng đáng với thành If you wish to reach the highest, begin at the muốn vươn lên đến đỉnh, hãy bắt đầu từ dưới You have to put in many, many, many tiny efforts that nobody sees or appreciates before you achieve anything phải thực hiện rất nhiều, rất nhiều những nỗ lực nhỏ nhoi mà không ai thấy hay tán thưởng trước khi bạn đạt được thành quả đáng As a camel beareth labor, and heat, and hunger, and thirst, through deserts of sand, and fainteth not; so the fortitude of a man shall sustain him through all lạc đà không hề uể oải dù vất vả, nóng bức, đói, khát trên sa mạc đầy cát; sức chịu đựng ngoan cường sẽ giúp con người vượt qua mọi hiểm Always dream and shoot higher than you know you can do. Dont bother just to be better than your contemporaries or predecessors. Try to be better than luôn mơ và nhắm cao hơn khả năng của bản thân. Đừng bận tâm tới việc làm tốt hơn những người đương thời hay những người đi trước. Hãy cố để tốt hơn chính Timing, perseverance, and ten years of trying will eventually make you look like an overnight đúng thời gian, sự bền bỉ và mười năm nỗ lực rồi cuối cùng sẽ khiến bạn có vẻ như thành công chỉ trong một The work an unknown good man has done is like a vein of water flowing hidden underground, secretly making the ground lực của một người tốt vô danh cũng như mạch nước ngầm sâu dưới đất, thầm lặng làm mặt đất xanh Put your best effort towards your best opportunities, not your biggest tập trung nỗ lực cao nhất vào những cơ hội tốt nhất chứ không phải những rắc rối tồi tệ I can accept failure, everyone fails at something. But I cant accept not có thể chấp nhận thất bại, mọi người đều thất bại ở một việc gì đó. Nhưng tôi không chấp nhận việc không cố Nobody is bored when he is trying to make something that is beautiful, or to discover something that is một ai chán nản khi họ đang cố gắng tạo ra thứ gì đó đẹp đẽ, hoặc khám phá ra một sự thật nào A winner never stops người chiến thắng không bao giờ ngừng cố Life doesnt require that we be the best, only that we try our sống không yêu cầu chúng ta đỉnh nhất, chỉ là chúng ta cố gắng hết Nothing is too small to know, and nothing too big to có gì là quá nhỏ để biết, không có gì là quá lớn để Set your target and keep trying until you reach đặt mục tiêu và luôn cố gắng đến khi bạn đạt được Only those who dare to fail greatly can ever achieve những người dám thất bại lớn mới đạt được thành công Knows your limits, but never stop trying to exceed giới hạn của bản thân, nhưng đừng bao giờ ngừng cố gắng để mở rộng cố gắng đủ đầy sẽ luôn đền đáp cho bạn những thành công nhất định. Vì thế đừng bỏ qua những câu thành ngữ tiếng Anh về sự cố gắng mà chúng tôi giới thiệu ở trên liên quan Tôi sẽ cố hết sức,” anh will do my best,” I tôi sẽ cố hết sức để giúp I'm doing my best to help được, tôi sẽ cố hết right, I will do my sẽ cố hết doing my sẽ cố hết will do my best. Mọi người cũng dịch chúng tôi sẽ cố gắng hết sứcsẽ cố gắng hết sứcsẽ cố gắng hết sức mìnhtôi đã cố hết sứcchúng tôi cố gắng hết sứcchúng tôi sẽ làm hết sức mìnhSẽ rất khó khăn, nhưng tôi sẽ cố hết will be hard, but I will try my rất khó khăn, nhưng tôi sẽ cố hết will be difficult, but I will try my mất thời gian nhưng tôi sẽ cố hết will take time but I will do my biết không, Sara, tôi sẽ cố hết know what, Sara, I'm doing my Mizumoto Vâng, tôi sẽ cố hết Yes, I will try my cố gắng hết sức để làmtôi sẽ cố gắng hết mìnhtôi đã cố gắng hết sứctôi sẽ nỗ lực hết sứcTôi sẽ cố hết sức, thưa công nương.”.I try my best, milady.”.Tin tôi, tôi sẽ cố hết sức!".But believe me, I will try my best.".Tôi sẽ cố hết sức một will try anything sẽ cố hết sức thưa will make the best of it ma' sẽ cố hết sức, thưa will try to do my best, sẽ cố hết sức, thưa will try my hardest, sẽ cố hết sức tìim doing my best to find sẽ cố hết sức,” anh will try my best, I sẽ cố hết sức, thưa will do my best, sẽ cố hết sức thử xem-”.I will try my best.” sẽ cố hết sức để tìm ra will do my best to find sẽ cố hết sức thôi.* cười*.I will do my best.laughs.Tôi sẽ cố hết sức để làm điều ngược am going to tryto do my best to reverse sẽ cố hết sức tìm ra nó!!!I will do my best to find it!!Tôi sẽ cố hết sức mình để hát tốt will do my best to channel her as sẽ cố hết sức để giúp đỡ anh.”.I will gladly do allI can to help you.".Tôi sẽ cố hết sức!” trong khi ôm đầu!I will do my best!” while holding down my head!Tôi sẽ cố hết sức để tránh bị người khác chỉ would try to do my bestto avoid any criticism from other sẽ cố hết sức để chiến thắng các trận còn will do my best to win all the remaining sẽ cố hếtsức đến đúng will try my best to be on time.

cố gắng hết sức tiếng anh là gì