MICRO_2_C1_6: Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong: Nhân chủng học. Tâm lý học Xã hội học Khoa học chính trị Tất cả các khoa học trên. MICRO_2_C1_7: Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: Thị trường Tiền biểu cảm trong bài thơ này. Ở mỗi phần của bài thơ, các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu. cảm được sử dụng khác nhau: hai câu đầu tự sự, ba câu tiếp miêu tả; từ câu 6 đến. câu 10: tự sự kết hợp với biểu cảm (kể chuyện trẻ con cướp mái tranh, bộc lộ sự. uất Kết luận: NếU mỗi em học sinh đều tự giác tham gia quét dọn trường lớp, chăm sóc công trình măng non, hoạt động từ thiện, sinh hoạt sao nhi đồng … thì các em sẽ hiểu sâu sắc hơn về trách nhiệm với bản thân, chăm sóc người thân và việc chia sẻ trách nhiệm với cộng đồng. Chủ đề 6:Tự giác làm việc của mình. - Hàn Quốc: ngày 18/6/2021 nước này cho biết, khoảng 000 người đã được tiêm liều đầu tiên của AstraZeneca sẽ được tiêm mũi thứ hai của Pfizer do chương trình chia sẻ vắc xin toàn cầu COVAX bị chậm trễ. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC. Ngành SP Toán; Ngành SP Vật Lý 18/ Tự chủ . 19/ Không nản lòng khi thất bại 15/ Biết tổ chức, kiểm tra, giám sát. 16/ Thân mật, niềm nở cho là đúng với bạn. Số 5 hoàn toàn đúng, số 4 hơi đúng, số 3 không hoàn toàn đúng, số 2 không cho là đúng, số 1 hoàn toàn sai 1. Nỗ lực để học một cách tích cực tri thức và kỹ thuật mới 5 4 3 2 1 2. Thường thu thập thông tin những xu hướng mới nhất về lĩnh vực, nghề fhTu7j. Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Số học 6 - Tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Kiểm tra Số học 6 - Tiết 18Năm học 2012-2013 Thcs Nguyễn Hiền – Cam Lâm Khánh Hịa SỐ HỌC 6 - Tiết 18 KIỂM TRA A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29  gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003  gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c  và K = b , c , a , d  Ta có a/ H  K b/ H  K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác B/ TỰ LUẬN 6 điểm 1/ Thực hiện phép tính a/ 32006 32005 + 103 . 10 2 b/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 c/ 11400  15 . 3 – 21 4  + 108  2/ Tìm số tự nhiên x , biết a/ 70 – 5 x – 3 = 45 b/ 2x – 24 = 1000 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b a c a c d d b B/ TỰ LUẬN 6 điểm Câu Nội dung Điểm 1a 32006 32005 + 103 . 102 = 3 + 105 0,5 = 3 + 100000 = 100003 0,5 1b 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10 = 54 47 + 63 - 10 0,5 = 625 . 100 = 62500 0,5 1c 11400  15 . 3 – 21 4  + 108 = 11400  45 – 21 4  + 108  0,5 = 11400  24 4  + 108  0,5 = 11400 6 + 108  0,5 = 11400 114 = 100 0,5 2a 70 – 5 . x – 3 = 45 5 . x – 3 = 70 – 45 = 25 0,5 x – 3 = 25 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 0,5 2b 2 x – 24 = 1000 2x = 1000 + 24 = 1024 = 210 0,5 x = 10 0,5Năm học 2012-2013 Thcs Nguyễn Hiền – Cam Lâm Khánh Hịa Số học - Khối 6 MA TRẬN KIỂM TRA tiết 18 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Phần tử tập Tập hợp Tập hợp hợp con Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 tỉ lệ% 10% Chia lũy thừa So sánh Thực Lũy thừa lũy thừa hiện phép tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 tỉ lệ% 20% Các phép tính Tìm số chưa T/c phân Tìm Tìm số Vận về số tự nhiên biết trong phối của số chưa biết dụng t/c phép nhân nhân đ/v chưa trong phân cộng biết phép tính phối trong nhiều phép tính Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,5 0,5 2,0 0,5 1,5 tỉ lệ% 50% Thứ tự thực Thực hiện Thực hiện phép tính phép tính hiện nhiếu phép tính trong dấu ngoặc Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,5 tỉ lệ% 20% Tổng số câu 3 6 4 13 Tổng số điểm 1,5 4,5 4,0 Tỉ lệ% 15% 45% 40% 100% ĐỀ 1 Câu1 1,5đ Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 a Hãy viết tập hợp A theo hai cách; b Tập hợp A có bao nhiêu phần tử; c Viết 4 tập hợp con của tập hợp A Câu 2 5đ Thực hiện phép tính a 25 . 22 c 4. 52 – b 36 3 d 1024 17 . 25 + 15 . 25 e 420{350-[260- Câu 3 3đ Tìm số tự nhiên x, biết a x + 5 = 9; b 9x + 2 . 3 = 60; c 814 – x – 105 = 615 d 814 – x – 1052 = 615 ĐỀ 2 PHẦN I TRẮC NGHIỆM 2,5 điểm Bài 1 Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a 22 . 2 = 23 b 42 22 = 22 c 52 . 53 = 56 d {1 ; 2 ; 3 ; 4} Î N* Bài 2 Khoanh tròn trước đáp án đúng Số phần tử của tập hợp B={ 3;7;11;15;.........;147;151} là A. 35 B. 36 C. 37 D. 38 b Tổng của tất cả các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là A. 246 500 B. 256 550 C. 247 500 D. 247 550 c Số 1010 trong hệ nhị phân có giá trị bằng bao nhiêu trong hệ thập phân A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 d Số la mã XXXIV có giá trị là A. 34 B. 24 C. 36 D. 26 e Kết quả của phép trừ 123 456 cho 99 999 là 346 B. 12 346 C. 13 346 D. 23 457 f Số bị chia là 600, số chia là 27 thì số dư là A. 6 B. 7 C. 16 D. 17 PHẦN II TỰ LUẬN 7,5 điểm Bài 1 Tính giá trị biểu thức tính nhanh nếu có thể a 204 - 84 12 ; b 56 53 + 23 . 22 ; c 20 - [30 - 5 - 12] . Bài 2 Tìm x, biết a 70 - 5 . x - 3 = 45 ; b 12 . x - 5 = 0 ; c 4x 4 = 64 Bài 3 a So sánh hai sô tự nhiên A và B biết A = 275 và B = 2433 ; b Tính nhanh C = 2 + 4 + 6 + ... + 100 . 35 . 555 - 175 . 111 .. c Tính số chữ số cần phải dùng để đánh số cho một quyển sách dày 444 trang. Đề 3 Bài 1 Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn 15 theo 2 cách. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử? Cho tập hợp M = {1; 2; b; c}, viết các tập con có 2 phần tử của tập hợp M. Bài 2 Thực hiện phép tính hợp lí nếu có thể 52 + 17 + 48 b 8 . 54 . 125 c 71 . 55 + 55 . 29 e 448 + g 345 + {12.[ – 14 2 - 2]} Bài 3 Tìm x, biết x - 18 = 72 b – 148 = 46 c 78 – 3.x - 1 = 15 Bài 4 Tính tổng S = 100 + 98 + 96 + 94 + + 4 + 2 – 99 – 97 – 95 – 93 - - 3 - 1 + 13 = 343 Đề 4 Câu 1 2 điểm a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 7 bằng hai cách . b. Điền các kí hiệu thích hợp = vào ô trống với tập hợp A ở câu a 3 A 5 A {4; 5} A {4; 5; 6; 7} A Câu 2 5 điểm Thực hiện phép tính a. 81 + 243 + 19 b. 15 . 63 + 15 . 36 + 15 c. 73 72 + d. 25 . 6 . 4 e. 35 – [ 29 – 5 – 22 ] + 20150 Câu 3 3 điểm Tìm x, biết a 2x -138 = 72 b 4 .18-x = 46 43 c = 28 Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Lệ Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Đề kiểm tra môn Số học lớp 6 - Tiết 18 - Trường THCS Lệ ChiPhòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn số học lớp 6 Phòng gd&đt gia lâm đề kiểm tra môn số học lớp 6 Trường thcs lệ chi Tiết 18 Trường thcs lệ chi Tiết 18 đề lẻ Thời gian 45’ đề chẵn Thời gian 45’ I. Trắc nghiệm3 điểm I. Trắc nghiệm3 điểm Bài 11đ Đánh dấu x vào ô thích hợp Bài 11đ Đánh dấu x vào ô thích hợp STT Câu khẳng định Đúng Sai STT Câu khẳng định Đúng Sai 1 Tích của một số với số 0 bằng khụng. 1 Tích của một số với số 0 bằng chính nó. 2 Tập hợp B = {a;b;e} là tập hợp con của tập 2 Tập hợp B = {a;b;1} là tập hợp con của tập hợp C = {a;b;c;d}. hợp C = {a;b;1;2}. 3 Thương 143 14 = 142. 3 Thương 173 17 = 173. 4 Giá trị của 153790 = 15379 4 Giá trị của 123450 = 1 Bài 2 2đ Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng Bài 2 2đ Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng a. Tập hợp P = {x N / 2 x 117 C. 115 = 117 A. 219 217 C. 219 = 217 II/ tự luận 7 điểm II/ tự luận 7 điểm Bài 1 3đ Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể Bài 1 3đ Thực hiện phép tính Tính nhanh nếu có thể a 13 . 75 + 13 . 25 - 140 c [32 + 1 . 10 - 8 2 + 6] 2 + 53 a. 125 + 361 + 75 + 39 c. 700 {350 [260 - 5 . 90 - 23. 52]} b 17- 28 2 d 3 + 5 + 7 + .+19 + 21 b. 39 . 64 - 64 . 25 14 d. 4 + 6 + 8 + +20 + 22 Bài 2 3đ Tìm x N, biết Bài 2 3đ Tìm x N, biết a. 38 + x = 275 b. 4x - 20 = 25 22 a x - 74 = 118 b 124 - x + 13 = 3636 36 c. x - 53 = 125 d. 2448119 x 6 24 c 3x + 4 = 243 d 1680x-3 + 17 = 52 Bài 3 1 đ Bài 3 1đ 17 13 a So sánh hai số sau 1619 và 825 a So sánh hai số sau 8 và 16 b Viết số 444222 dưới dạng tích của hai số tự nhiên liên tiếp. b Viết số 111222 dưới dạng tích của hai số tự nhiên liên gd&đt gia lâm Đáp án và biểu điểm Phòng gd&đt gia lâm Đáp án và biểu điểm Trường thcs lệ chi đề kiểm tra tiết 18 Trường thcs lệ chi đề kiểm tra tiết 18 đề lẻ đề chẵn Đề Đáp án Biểu điểm Đề Đáp án Biểu điểm I Trắc nghiệm 3đ I Trắc nghiệm 3đ Bài 1 Đánh dấu x vào ô thích hợp 1đ + Mỗi câu Bài 1 Đánh dấu x vào ô thích + Mỗi câu đúng 1 2 3 4 đúng 0,25đ hợp 1đ 0,25đ Lẻ Đ S Đ S 1 2 3 4 Chẵn +Mỗi ý S Đ S Đ +Mỗi ý đúng Bài 2 Chọn phương án đúng 2đ đúng được được 0,5đ Bài 2 Chọn phương án đúng 2đ a - B; b – C; c – D; d - A 0,5đ a- C; b – B; c – C; d - II/ phần tự luận B Bài 1 3 đ Mỗi câu 0,75đ II/ phần tự luận Bài 2 3 đ Mỗi câu 0,75đ Bài 1 3đ Mỗi câu 0,75đ a 38 + x = 275 b 4x – 20 = 25 22 Bài 2 3đ Mỗi câu 0,75đ x = 275 – 38 4x – 20 = 8 x = 237 4x = 28 a x – 74 = 118 b 124 – x + 13 = 3636 36 x = 28 4 = 7 x = 118 + 74 124 – x + 13 = 101 x = 192 x + 13 = 124 – 101 c x – 53 = 125 d 2448119 x 6 24 x – 53 = 53 x + 13 = 23 119 – x – 6 = 2448 24 x – 5 = 3 x = 23 – 13 119 – x – 6 =102 x = 5 + 3 x =10 x – 6 = 119 – 102 x+4 x = 8 c 3 = 243 d 1680x-3 = 52 – 17 x – 6 = 17 3x+4 = 35 1680x-3 = 35 x = 17 + 6 x + 4 = 5 x-3 = 1680 35 x = 23 x = 5 – 4 x-3 = 48 x = 1 x = 48 + 3 Bài 3 1điểm x = 51 25 So sánh đúng 1619 > 8 0,5đ Bài 3 1đ Viết được 444222 = 666 . 667 0,5đ So sánh đúng 817 < 1613 0,5đ Viết được 111222 = 333 . 334 0,5đ Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 6VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíTrường THCS …………………Họ và tên……………………….Lớp ………KIỂM TRA CHƯƠNG I - Tiết 18MÔN Số học lớp 6 - Thời gian 45 phútNgày kiểm tra............/.............../ 2018Lời phê của thầy cô giáoĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {x ; 3 ; 5 ; y ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. {1 ; 3 ; 5 }M B. xM C. xM D. {y ; 1; 3 ; 5} = MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả làA. 73 B. 33- 2 C. 34- 22D. 1**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 33+ 3 bằng……………………………………………..Câu 4 Cho tập hợp B = {xN*/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XIV có giá trị trong hệ thập phân là 6Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x3= 125 là x = 5II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp A = {xN/ x = 2k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp ABài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 125 + 70 + 375 +230VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíb/ 11. 25 + + +  2 0520 2 .5 5 5 115 2017     d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biếta/ x - 2 . 5 – 5 = 5 b/ 3x+ 37 = 118Bài 4 0,5 điểm So sánh 3200và 2300...............................................................................................................................................................ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ HỌC 6 CHƯƠNG 1 - ĐỀ 2I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Học sinh làm trên giấy riêng và nộp sau 15 phút**Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 1 Cho tập hợp M = {3 ; a ; b ; c ; 1}. Cách viết nào sau đây đúngA. M có 2 phần tử B. {b}M C. xM D. {b ; c; a }MCâu 2 Thực hiện phép tính 36 32- 2 . 22ta được kết quả là B. 33- 2 C. 34- 22D. 73**Điền vào chỗ trống … để được khẳng định đúng Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 3 Kết quả của phép tính 23+ 2 bằng.......................................................................Câu 4 Cho tập hợp B = {xN/ x≤ 9}. Số phần tử của tập hợp B là..............................** Điền ĐúngĐ hoặc SaiS vào ô trống cuối mỗi câu Mỗi ý đúng 0,5 điểmCâu 5 Số La Mã XXIV có giá trị trong hệ thập phân là 16Câu 6 Giá trị của x thoả mãn x5= 32 là x = 2II/ TỰ LUẬN 7 điểmBài 1 2 điểm Cho tập hợp B = {xN/ x = 3k, với kN và x ≤ 100 }a Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tửb Tính tổng các phần tử của tập hợp BVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 2 3 điểm Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lí nhấta/ 4 . 52 . 5 . 25 . 2 b/ 13. 35 + + +  2 0520 2 .5 2 2 82 2017     d/ 2 . 32+ 4 . 33Bài 3 1,5 điểm Tìm x, biết a/ x - 3 . 7 – 7 = 14 b/ 2x+ 26 = 90Bài 4 0,5 điểm So sánh 5200và 2500BÀI LÀM....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 1, 2 TOÁN LỚP 6I. TRẮC NGHIỆM 3điểm Mỗi câu đúng được điểmĐề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Số học lớp 6 năm 2018 - 2019 bao gồm đề thi và đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi khảo thêm Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 chương 1 Số học - Đề số 1Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các ôn tập, kiểm tra 1 tiết, giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm học 2017 - 2018Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Hình học lớp 6 năm 2018 - 2019Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 - 2020Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Số học lớp 6 với nội dung bám sát chương trình học Đại số chương 1 lớp 6 bao gồm 5 đề thi. Mỗi đề gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần và bảng ma trận cấu trúc đề thi, biểu điểm chấm chi tiết là tài liệu cho các thầy cô tham khảo ra đề cho các em học sinh, chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1 lớp 6 và cuối học kì 1 lớp 6. Các em học sinh rèn kỹ năng giải Toán lớp 6, các dạng bài tổng quát đến chi tiết, và các bài giải bài tập, các bài văn mẫu lớp 6 chi tiết mới nhất trên khảo thêmBài viết số 2 lớp 6 Văn kể chuyệnKế hoạch giảng dạy môn Toán lớp 6 năm 2020 - 2021Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 3Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 1Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 6 năm 2019 - 2020Bài tập tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Things I Do có đáp ánĐề thi giữa học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2020Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 1 lớp 6 - Đề 2Đề kiểm tra 15 phút Chương 1 Số học lớp 6 Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiết 18 - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Kiểm tra tiết 18 - Số học 6KIỂM TRA TIẾT 18 A/ TRẮC NGHIỆM 4 điểm Khoanh tròn vào chữ cái trong câu đã chọn 1/ Câu nào đúng ? a Tập hợp A = 15 ; 16 ; 17 ; ; 29  gồm 14 phần tử . b Tập hợp B = 1 ; 3 ; 5 ; ; 2001 ; 2003  gồm 1002 phần tử c Tập hợp số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9 gồm 5 phần tử . d Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và chia hết cho 4 gồm 2 phần tử . 2/ Cho hai tập hợp H = a , b , c  và K = b , c , a , d  Ta có a/ H  K b/ H  K c/ H K d / K H 3/ Kết quả phép tính 20062 2006 là a/ 2000 b/ 2005 c/ 2006 d/ 2003 4/ Câu nào đúng ? a/ 21 > 12 b/ 23 = 32 c/ 24 12 b/ 23 = 32 c/ 24 < 42 d/ 25 < 5 2 5/ Số tự nhiên x trong phép tính 25 – x . 100 = 0 là a/ 0 b/ 100 c/ 25 d/ Một số khác 6/ Kết quả phép tính 879 . 2 + 879 . 996 + 3 . 879 là a/ 887799 b/ 897897 c/ 879897 d/ 879879 7/ Số tự nhiên x trong phép tính 23 x – 1 + 19 = 65 là b/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3 8/ Kết quả phép tính 3 - 3 3 + 3 là a/ 3 b/ 5 c/ 0 d/ Kết quả khác ĐỀ 2 Câu 1 Viết tập hợp P các chữ số của số 3456 A. P ={2;6;3; 5} B. P ={3; 5} C. P ={3;4;5;6} D. P ={3456} Câu 2 Cho tập hợp A = {m;2;3} Cách viết nào sau đây là đúng A. {m;2}  A B. {m;3} A C. m A D. 3 A Câu 3 Kết quả viết tích 76 . 75 dưới dạng một lũy thừa là A. 711 B. 71 C. 1411 D. 4911 Câu 4 Kết quả viết thương 512 54 dưới dạng một lũy thừa là A. 16 B. 516 C. 58 D. 53 Câu 5 Giá trị của 34 là. A. 12 B. 7 C. 64 D. 81 Câu 6 Nếu x3 – 42 = 22 thì x bằng A. x = 2 B. x = 3 C. x = 4 D. 5 Câu 7 dạng tổng quát của phép chia số tự nhiên a cho 11 dư 7 là A. a = 11k + 7 B. a 11 = k + 7 C. a = 11k +7 D. a = 11k + 7 Câu 8 cho x15 = x2 Khi đĩ giá tri x tìm được là A. x 0;1 B. x = 0 C. x = 1 D. xĐỀ 3 Câu 1. Cho A a;b;1;2;3 a. a A b. a A c. 1 A d. 4 A Câu 2. Liệt kê số phần tử của tập hợp C x ¥ 2 x 8 a. 0;1;2;3;4;5;6;7;8 b. 3;4;5;6;7 c. 3;4;5;6;7;8 d. 2;3;4;5;6;7;8 Câu 3. Giá trị thập phân của số La Mã XXVIII là a. 27 b. 28 c. 29 d. 30 Câu 4. Tính số phần tử của tập hợp C 3;6;9; ;30 a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 Câu 5. Cho A 1;2;3 ; B x ¥ x 5 . a. A  B b. B  A c. A B d. A B Câu 6. Viết kết quả phép tính 75 7 dưới dạng một lũy thừa a. 76 b. 75 c. 74 d. 70 Câu 7. Kết quả của phép tính a. 650 b. 750 c. 850 d. 950 Câu 8. Viết số tự nhiên nhỏ nhất cĩ ba chữ số khác nhau a. 100 b. 101 c. 102 d. 103 Câu 9. Kết quả của phép tính a. 65 b. 55 c. 210 d. 310 Câu 10. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1. a. 10 b. 20 c. 50 d. 100 ĐỀ 4 Câu 1. Cho tập hợp A = 1;2;3 . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng? A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A Câu 2 A= 1;3;5;7;9 tập hợp con của A là A. {13} B. {1;3;5} c{13579} d1 Câu 3 Kết quả đúng của phép tính bằng bao nhiêu? a350 b310 c915 d315 Câu 4 Giá trị của lũy thừa 53 bằng a15 b53 c125 d 5 Câu 5 Kết quả đúng của phép tính 7930 7929 bằng bao nhiêu? a0 b1 c 7959 d 79

đề kiểm tra số học 6 tiết 18 tự luận