Top 3 Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về Cô Tô lớp 6 hay nhất ; Đặt câu với từ đơn điệu, kiên nhẫn, cốt lõi ; Tóm tắt bài Nếu cậu muốn có một người bạn ngắn gọn (9 mẫu) Top 3 Nêu cảm nhận về cảnh mặt trời mọc trên biển đảo Cô Tô siêu hay
Ngày 20/10 luôn là ngày thật đặc biệt với em và cả anh nữa. Vì đó lại thêm ngày anh được yêu thương chăm sóc em. Từ một câu nói đùa trước ngày 20/10, đôi bạn thân là cô gái Việt và chàng trai Ấn Độ chính thức trở thành một cặp. Tuy vậy, trải qua gần một thập
Câu hỏi: 24/06/2020 4,633. Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó. M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách, cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
PHÒNG TRẢI NGHIỆM CÔNG NGHỆ CAO NHƯ PHIM VIỄN TƯỞNG ĐÃ CÓ MẶT TẠI VIỆT NAM Bạn nghĩ đây là bên trong tàu vũ trụ trong phim viễn tưởng? Không! Đây thực ra là phòng thăm khám triệu đô tại PKQT Mega Gangnam. Được biết, Mega Gangnam đã mạnh tay đầu tư hàng chục tỷ đồng để "bê" nguyên dàn máy móc hiện đại
Đôi nét về nhân dân: Nhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Nhân dân còn có khái niệm rộng hơn và được sử dụng trong chính trị, pháp lý
Phân biệt nghĩa của hai từ bằng cách đặt câu với mỗi từ: đoàn kết, câu kết. 1st:3đ 2nd:2đ 3rd:1đ 4th:1đ
9YK7. Trong bài viết này, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn cực hay. Hãy theo dõi nhé! Xem video KISS English hướng dẫn cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh đơn giản Cách Sử Dụng Giới Từ Trong Tiếng Anh Ms Thủy KISS English Đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn là dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Đây là dạng bài tập gây không ít khó khăn với người học tiếng Anh. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ hướng dẫn bạn cách đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn đơn giản và chính xác. Cùng theo dõi nhé! Cách Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho SẵnDạng bàiKiến thức cần nắm Các bước làmBài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho SẵnExercise 1Exercise 2 Cách Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn Đặt Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn Dạng bài DạngVí dụ Sắp xếp từ đề bài đã cho đầy đủ, bạn chỉ cần sắp xếp lại để tạo thành câu hoàn chỉnh, không cần thêm từdoes / live? / Where / she=> Where does she live?Sắp xếp từ và thêm dạng đúng của động từ, thêm các từ nếu cần thiếtteeth / my brother / before / going to / brush / sleep=> My brother brushes his teeth before going to sleep Kiến thức cần nắm Để làm bài đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn, bạn cần nắm một số cấu trúc cơ bản của một câu sau 1. Cấu trúc câu cơ bản Cấu trúcCông thứcVí dụ Câu khẳng địnhS + V + O chủ ngữ + động từ + tân ngữShe goes to bed at 10 phủ địnhS + AUX + V + O chủ ngữ + trợ động từ + động từ + tân ngữDạng phủ định của trợ động từ do not don’t, does not doesn’t, did not didn’t…She doesn’t go to bed at 10 Câu nghi vấnAUX + S + V + O? Trợ động từ + chủ ngữ + động từ + tân ngữDoes she go to bed at 10 hỏi với từ để hỏiWhat/when/why/where/how + AUX + S + V ?When does she go to bed? 2. Trật từ từ của các trạng từ chỉ thời gian và địa điểm trong câu S + Trạng từ chỉ tần suất + V + O + Trạng từ chỉ địa điểm + Trạng từ chỉ thời gian Lưu ý Trạng từ chỉ thời gian và địa điểm có thể đứng ở đầu hoặc cuối câuTrạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ngay trước động từ. Tuy nhiên, cụm trạng từ chỉ tần suất có vị trí sau S + V +O + Cụm trạng từ chỉ tần suất. Ví dụ I brush my teeth twice a day. Khi trong câu xuất hiện cùng lúc cả trạng từ chỉ địa điểm và trạng từ chỉ thời gian thì địa điểm trước thời gian sau Ví dụ She was at her office at 8 yesterday. 3. Vị trí của tính từ trong câu Tính từ có thể đứng sau động từ tobe / linking verb seem, remain, grow,… Tính từ có thể đứng trước danh từ cute cat; beautiful girl…Vị trí của các tính từ khác nhau trong cùng một câu Quan điểm – Kích thước- Tuổi- Hình dạng- Màu sắc- Nguồn gốc- Chất liệu- Mục đích. O Opinion – Quan điểm beautiful, ugly, intelligent,S Shape, Size square, big,..A Age new, young, oldC Color red, white, blue O Origin – Xuất xứ VietnameseM Material – chất liệu glass,silk,.. P Purpose – Mục đích eating,… Ví dụ a luxurious big new white Italian car. 4. Ngoài ra, bạn cần nắm kiến thức về các cấu trúc câu như câu so sánh, câu điều kiện, câu gián tiếp, câu bị động,…. để có thể linh hoạt vận dụng làm bài. Các bước làm Bước 1 Đọc qua cả câu để xác định nội dung cơ bản của câu Bước 2 Chú ý các từ, các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… nếu có trong câu Bước 3 Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và kiến thức về cấu trúc các câu khác, hoàn chỉnh thành một câu 4 Đọc lại câu và sửa lại nếu sót lỗi. Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn Bài Tập Viết Câu Tiếng Anh Với Từ Cho Sẵn Dưới đây là tổng hợp các bài tập viết lại câu tiếng Anh với từ cho sẵn. Cùng thực hành và so với gợi ý đáp án bạn nhé Exercise 1 1. Mai, / you / to / nice / Hi / again / meet ……………………………………………………………………. 2. class / new / She’s / in / a / our / student ……………………………………………………………………. 3. in / address / your / What’s / Hanoi? ……………………………………………………………………. 4. do / live? / Where / you ……………………………………………………………………. 5. with / Now / I / my / parents / live / Hanoi / city / in ……………………………………………………………………. 6. live / in / tower / second / Hanoi / I / the / on / floor / of / 10 / Flat ……………………………………………………………………. 7. the / you / in / Did / city? / live ……………………………………………………………………. 8. is / My / small / house ……………………………………………………………………. 9. like / in / Summer? / weather / the / What’s ……………………………………………………………………. 10. the / a / lives / in / She / in / village / mountains ……………………………………………………………………. Đáp án 1. Hi Mai, nice to meet you again. 2. She’s a new student in our class. 3. What’s your address in Hanoi? 4. Where do you live? 5. Now I live with my parents in Hanoi city. 6. I live in Flat 10 on the second floor of Hanoi tower. 7. Did you live in the city? 8. My house is small. 9. What’s the weather like in Summer? 10. She lives in a village in the mountains. Exercise 2 1. often / to / you / come / do / the / How / library? ……………………………………………………………………. 2. football / I / friends / after / school / with / play / my ……………………………………………………………………. 3. mondays / mother / goes / on / My / shopping ……………………………………………………………………. 4. camping / go / weekend. / at / often / the / We ……………………………………………………………………. 5. badminton / dinner / cooks / often / plays / and / sometimes / She ……………………………………………………………………. 6. she / week? / once / What / a / does / programmes / watch / TV ……………………………………………………………………. 7. did / go / you / Where / yesterday? ……………………………………………………………………. 8. on / Where / go / holiday? / she / did ……………………………………………………………………. 9. you / were / on / Where / holiday? ……………………………………………………………………. 10. boat / I / a / trip / took ……………………………………………………………………. 11. He / went / in / Halong / Bay / to / June ……………………………………………………………………. 12. there? / get / you / did / How ……………………………………………………………………. 13. grandparents / to / Han / see / by / her / went / bus ……………………………………………………………………. 14. trip? / the / enjoy / you / Did ……………………………………………………………………. 15. She / new / her / aloud / and / in / read / notebook / words / them / write ……………………………………………………………………. How often do you come to the library? I play football with my friends after school. My mother goes shopping on often go camping at the weekend. She often plays badminton and sometimes cooks TV programmes does she watch once a week? Where did you go yesterday? Where did she go on holiday? Where were you on holiday? I took a boat trip. He went to Halong Bay in June. How did you get there? Han went to see her grandparents by bus. Did you enjoy the trip?She writes new words in her notebook and reads them aloud. Tham khảo Sách Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Chọn Lọc Tham khảo Mẹo ghi nhớ cấu trúc Suggest trong tiếng Anh siêu dễ Tham khảo CEO KISS English Hoàng Minh Thủy chia sẻ bí quyết chinh phục tiếng Anh dễ dàng Lời Kết Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn tự tin hơn với dạng bài tập đặt câu tiếng Anh với từ cho sẵn! Hãy ôn tập và bổ sung kiến thức ngữ pháp, từ vựng tiếng Anh và thường xuyên luyện tập để làm tốt dạng bài tập này bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Trung thực – Tự trọng Tuần 5 trang 48, 49 Tiếng Việt lớp 4 Câu 1 trang 48 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực Trả lời Nắm được ý nghĩa của trung thực với gợi ý của các từ cùng nghĩa, trái nghĩa đã cho, em sẽ tìm ra được các từ thuộc hai nhóm trên a Từ cùng nghĩa ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng, thật bụng, thật tâm, … b Từ trái nghĩa gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo, lừa bịp, gian lận ,… Câu 2 trang 48 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực Trả lời Em có thể đặt câu như sau a Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy b Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt. Câu 3 trang 49 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng a Tin vào bản thân mình b Quyết định lấy công việc của mình c Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình d Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác Trả lời C Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình Câu 4 trang 49 sgk Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 Có thể dùng những thành ngữ, tục ngữ nào đã cho SGK TV4 tập 1 trang 49 để nói về trung thực hoặc lòng tự trọng Trả lời Nói về tính trung thực có a,c,d – Thẳng như ruột ngựa – Thuốc đắng giã tật – Cây ngay không sợ chết đứng Nói về lòng tự trọng b,e – Giấy rách phải giữ lấy lề – Đói cho sạch rách cho thơm
Câu hỏi Đặt câu với các quan hệ từ sau và , rồi , còn , nhưng , mà , thì , bằng Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau và nói rõ giá trị của cặp quan hệ từ đó- Vì _____________________ nên Mặc dù __________________ nhưng Không những _______________ mà còn Nếu _____________________ thì BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ! CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU! Xem chi tiết Erin 26 tháng 1 2020 lúc 1701 Đặt câu với quan hệ từ và các cặp quan hệ từ sau Xác định CN-VN trong câu ghépa cònb Tuy.......nhưng.........c Chẳng những........mà..............d Mặc dù.............nhưng............... Xem chi tiết đặt câu với các quan hệ từ sau tuy..........nhưng...............vì..............nên...................chẳng những ....................mà còn............ Xem chi tiết Đặt câu với cặp quan hệ từ và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì ?a Thì...nên...b Tuy...nhưng...c Không những...mà còn... Xem chi tiết Đặt các câu ghép có các vế câu được nối với nhau bằng một quan hệ từ và xác định chủ ngữ , vị ngữ của các vế câuavàbrồicthìdnhưng Xem chi tiết Đặt câu có chứa các quan hệ từ dưới đâyTại,bằng,nếu thì,không những màcòn Xem chi tiết Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau mà, thì, bằng Xem chi tiết Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau mà, thì, bằng. Xem chi tiết Đặt các câu ghép với những quan hệ từ sau + Nếu - thì .+ Vì - nên .+ Dù - mà .+ Tuy - nhưng . Ai nhanh mà câu hay thì tick nha ! Xem chi tiết
Câu hỏi đặt câu với mỗi quan hệ từ và, nhưng,của Đặt câu với mỗi quan hệ từ và, nhưng, của. Xem chi tiết Đặt câu với mỗi quan hệ từ và,nhưng,của Xem chi tiết các câu ghép theo mỗi yêu cầu sau - Có cặp từ chỉ quan hệ Vì – nên và một vế câu bị lược chủ ngữ. - Có cặp từ chỉ quan hệ Nếu- thì và một vế câu bị lược chủ ngữ. Có cặp từ chỉ quan hệ Tuy - nhưng và một vế câu bị lược chủ ngữ. - Có cặp từ chỉ quan hệ tăng tiến và một vế câu bị lược chủ ngữ - Có cặp từ hô ứng và một vế câu bị lược chủ tiếp Xem chi tiết Câu 21,5 điểm Với mỗi cặp quan hệ từ sau, em hãy đặt thành một câu ghép a. Giá……thì….……………………………………………………………………………………………….. b. Tuy…….nhưng…. ………………………………………………………………………………………………. Xem chi tiết Bài 3 Đặt câu với mỗi cặp từ quan hệ sau vì…..nên;c. tuy…..nhưng;d. không những ……màmn giúp mik nka >< Xem chi tiết Đặt câu với từ tít tắp, nhấp nhô………………………………………………………………………………………2. Đặt câu với các từ sau- quê hương ………………………………………………………………………………………- quê mẹ ………………………………………………………………………………………….3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.……………………………………………………………………………………………………………b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.……………………………………………………………………………………………………………4. Đặt câu với các yêu cầu saua. Có danh từ làm chủ n...Đọc tiếp Xem chi tiết Đặt câu với mỗi quan hệ từ, cặp từ quan hệ saua. Nếu…..thìb. Vì…..nênc. củad. màMik cần gấp mn ơi mn làm nhanh giúp mik với Xem chi tiết 12. Đặt câu với quan hệ từ “Tuy – nhưng” để thể hiện sự cố gắng, nỗ lực của Bet – to – ven......................................................................................................................................ai giúp mình với Xem chi tiết Đặt câu với từ của, với và cặp quan hệ từ Vì…nên… Xem chi tiết
đặt câu với từ và