Nhà đất bán, bán nhà tại Việt Nam (Trang 9265): với các loại diện tích, giá bán, địa điểm khác nhau. Nhà đất bán, bán nhà tại Việt Nam, chuyển nhượng, mua bán nhà đất, đầy đủ, cập nhật nhất. - Bán - tags
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản Nội dung bài viết [ ẩn] 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
Nhan đề: Thuật Ngữ Kỹ Thuật Đóng Tàu Và Đăng Kiểm Anh Việt. Tác giả: Nguyễn Văn Ban, Nhà xuất bản: Năm xuất bản: Số trang: Ngôn ngữ: Tiếng Việt. Từ khóa: Ngoại Ngữ, , Tiếng Anh, Download
1.Những từ vựng tiếng anh chuyên ngành bất động sản nói chung. Real Estale : Nghành Bất Động Sản. Property / Properties : Tài sản. Project : Dự án. Real Estale Consultant : Tư vấn Bất Động Sản. Developer : Nhà phát triển. Invesloper : Chủ đầu tư. Architect : Kiến trúc sư. Supervisor
Để giúp các bạn định hướng lựa chọn ngành này xóa tan những băn khoăn về "Học ngành Bất động sản cần có những tố chất gì?" hay "Bạn có thực sự phù hợp với ngành này hay không?", bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin cần thiết.
Đề thi Học kì 2 Tiếng Việt lớp 3 năm 2021 - 2022 có đáp án (10 đề) Phịng Giáo dục và Đào tạo .. Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
FhU9k. Trong giai đoạn kinh tế phát triển như hiện nay, bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi việc sử dụng thông thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, 4Life English Center sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé!Tiếng Anh chuyên ngành bất động sản1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bảnReal Estate Ngành Bất Động estate broker Môi giới bất động sảnProperty / Properties Tài Dự Nhà phát Nhà thầu thi Giám Chủ đầu Kiến trúc Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lýBất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé!Contract Hợp định Đặt step các bước thanh Thương asset Tài sản lưu origination nguồn gốc cho Vỡ nợ, phá Đấu agreement Thỏa thuận mua Hợp Phí làm thêm for lease Văn phòng cho permit Giấy phép xây upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp for rent Văn phòng cho agreement Thỏa thuận hợp agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại gain Vốn điều lệ Pháp damages Giá trị thanh toán tài Người thụ khoản nợ, thế chuyển tài đơn từ, giấy xin vay thế Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trìnhNhắc đến bất động sản thì không thể không nhắc tới các dự án và các công trình phải không nào? Sau đây sẽ là những từ vựng về các dự án, công trình bằng tiếng Anh để các bạn tham khảoProject Dự of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu Floor Area Tổng diện tích sàn xây Vị Floor Mặt bằng điển hình Management Quản lý dự Nhà thầu thi of Building Mật độ xây Amennities Tiện ích, tiện Flat Căn hộ property bất động sản ven Thông over bàn giao công trình.Protection of the Environment bảo vệ môi khu vực quan trọng trong thành bất động Assurance Đảm bảo về chất date Ngày khởi control kiểm soát chi Policy Chính sách bán Cảnh quan, sân Plan Mặt bằng tổng Thương Chủ đầu Tiến độ bàn Apartment Mặt bằng căn Nhà ở, dinh Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộRoom Phòng, căn Cầu Nhà 1 Villa Biệt thự đơn Chung cư/ Chung cư cao Trần equipment Thiết bị room Phòng room Phòng Nhà Nhà để area Diện tích trải Mái Nhà ở nông Tầng dưới, tầng Condition Điều Tường Cửa Hành Trang Nội house Nhà theo dãy có cùng kiến Ban Area Diện tích xây area Diện tích theo tim room Phòng room Phòng equipment Thiết bị Cửa Villa Biệt thự song villas Biệt thự ven floors Sàn Lầu, – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà house nhà riêng lẻ, không chung house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhà ở nông Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biếnI’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào?Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà?Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào?How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu?How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ?Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ?Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không?How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi?Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không?Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à?Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà?What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu?Bài viết trên đây tổng hợp 94+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản và các mẫu câu thông dụng. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong học tập và làm việc. Chúc bạn luôn thành công với sự lựa chọn của mình!Tham khảo thêmPhương pháp học tiếng Anh cho người đi làmHọc giao tiếp tiếng Anh cho người đi làmĐánh giá bài viết[Total 37 Average 5]
Trong giai đoạn kinh tế phát triển như hiện nay, bất cứ ngành nghề nào cũng đòi hỏi việc sử dụng thông thạo ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Trong bài viết sau đây, 4Life English Center sẽ giới thiệu cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Đừng bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cơ bản Real Estate Ngành Bất Động Sản. Real estate broker Môi giới bất động sản Property / Properties Tài sản. Project Dự án. Developer Nhà phát triển. Constructo Nhà thầu thi công. Supervisor Giám sát. Investor Chủ đầu tư. Architect Kiến trúc sư. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về hợp đồng pháp lý Bất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé! Contract Hợp đồng. Appraisal định giá. Deposit Đặt cọc. Payment step các bước thanh toán. Negotiate Thương lượng. Liquid asset Tài sản lưu động. Loan origination nguồn gốc cho vay. Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Bid Đấu thầu. Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại. Co-operation Hợp tác. Overtime-fee Phí làm thêm giờ. Office for lease Văn phòng cho thuê. Building permit Giấy phép xây dựng. Payment upon termination Thanh toán khi kết thúc hợp đồng. Office for rent Văn phòng cho thuê. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng. Buyer-agency agreement Thỏa thuận giữa người mua và đại lí. Capital gain Vốn điều lệ tăng. Legal Pháp luật. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản. Beneficiary Người thụ hưởng. Montage khoản nợ, thế chấp. Assignment chuyển nhượng. Asset tài sản. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp. 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về dự án, công trình Nhắc đến bất động sản thì không thể không nhắc tới các dự án và các công trình phải không nào? Sau đây sẽ là những từ vựng về các dự án, công trình bằng tiếng Anh để các bạn tham khảo Project Dự án. Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất. Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng. Location Vị trí. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng. Project Management Quản lý dự án. Constructo Nhà thầu thi công. Density of Building Mật độ xây dựng. Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi. Show Flat Căn hộ mẫu. Coastal property bất động sản ven biển. Notice Thông báo. Taking over bàn giao công trình. Protection of the Environment bảo vệ môi trường. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Property bất động sản. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng. Start date Ngày khởi công. Cost control kiểm soát chi phí. Sale Policy Chính sách bán hàng. Landscape Cảnh quan, sân vườn. Master Plan Mặt bằng tổng thể. Comercial Thương mại. Invesloper Chủ đầu tư. Procedure Tiến độ bàn giao. Layout Apartment Mặt bằng căn hộ. Residence Nhà ở, dinh thự. 4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về căn hộ Room Phòng, căn phòng. Stairs Cầu thang. Bungalow Nhà 1 trệt. Detached Villa Biệt thự đơn lập. Apartment/Condominium Chung cư/ Chung cư cao cấp. Ceiling Trần nhà. Electrical equipment Thiết bị điện. Bed room Phòng ngủ. Dining room Phòng ăn. Kitchen Nhà bếp. Garage Nhà để xe. Carpet area Diện tích trải thảm. Porch Mái hiên. Cottage Nhà ở nông thôn. Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Yard Sân. Air Condition Điều hòa. Wall Tường nhà. Shutter Cửa chớp. Hallway Hành lang. Decorating Trang trí. Furniture Nội Thất. Terraced house Nhà theo dãy có cùng kiến trúc. Balcony Ban công. Saleable Area Diện tích xây dựng. Garden Vườn. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room Phòng khách. Bath room Phòng tắm. Electric equipment Thiết bị nước. Window Cửa sổ. Orientation Hướng. Duplex/Twin/Semi-detached Villa Biệt thự song lập. Coastal villas Biệt thự ven biển. Wooden floors Sàn gỗ. Floors Lầu, tầng. Semi – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác. Detached house nhà riêng lẻ, không chung tường. Terraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau. Cottage nhà ở nông thôn. 5. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn hộ. How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng? Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ? Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ? Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không? What price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào? What kind of accommodation are you looking for? Anh/chị đang tìm loại nhà như thế nào? Are you looking to buy or to rent? Anh/chị đang tìm mua hay thuê nhà? Which area are you thinking of? Anh/chị muốn chọn khu vực nào? How much are you prepared to pay? Anh/chị có thể trả được mức bao nhiêu? How many bedrooms do you want? Anh/chị muốn nhà có bao nhiêu phòng ngủ? Do you want a modern or an old property? Anh/chị muốn mua nhà kiểu hiện đại hay kiểu cổ? Do you want us to put you on our mailing list? Anh/chị có muốn có tên trong danh sách chúng tôi gửi thư khi nào có thông tin gì không? How long has it been on the market? Nhà này được rao bán bao lâu rồi? Is the price negotiable? Giá này có thương lượng được không? Are you a cash buyer? Anh/chị sẽ trả bằng tiền mặt à? Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Anh/chị muốn tìm chỗ ở có đồ đạc hay không có đồ đạc trong nhà? What’s your budget? Anh/chị có khả năng tài chính bao nhiêu? Bài viết trên đây tổng hợp 94+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản và các mẫu câu thông dụng. 4Life English Center hi vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong học tập và làm việc. Chúc bạn luôn thành công với sự lựa chọn của mình! Tham khảo thêm Đánh giá bài viết [Total 37 Average 5 ]
Làm trong lĩnh vực bất động sản không thể không biết đến tiếng Anh. Bài học ngày hôm nay, hãy cùng Benative học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản nhé. TỪ VỰNG BẤT ĐỘNG SẢN NÓI CHUNG 1. Real Estate Ngành Bất Động Sản 2. Property / Properties Tài sản 3. Project Dự án 4. Real Estate Consultant Tư vấn Bất Động Sản 5. Developer Nhà phát triển 6. Invesloper Chủ đầu tư 7. Architect Kiến trúc sư 8. Supervisor Giám sát 9. Constructo Nhà thầu thi công >>> Từ vựng tiếng Anh dành cho khối ngành ngoại giao TỪ VỰNG VỀ TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH 10. Procedure Tiến độ bàn giao 11. Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất 12. Master Plan Mặt bằng tổng thể 13. Unit Căn hộ 14. Density of Building Mật độ xây dựng 15. GFA Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng 16. Void Thông tầng 17. Mezzanine Tầng lửng 18. Residence Nhà ở, dinh thự 19. Resident Cư dân 20. Commercial Thương mại 21. Landscape Cảnh quan sân vườn 22. Location Vị trí 23. Advantage/Amenities Tiện ích 24. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng 25. Layout Apartment Mặt bằng căn hộ 26. Launch Time Thời điểm công bố TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN HỢP ĐỒNG PHÁP LÝ 27. Deposit Đặt cọc 28. Contract Hợp đồng 29. Make contract With Làm hợp đồng với 30. Payment step Bước thanh toán 31. Legal Pháp luật 32. Sale Policy Chính sách bán hàng 33. Show Flat Căn hộ mẫu 34. Contact Liên hệ 35. For lease Cho thuê 36. Negotiate Thương lượng 37. Mortgage Nợ, thế chấp >>> Từ vựng tiếng Anh ngành luật TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN 38. Apartment Chung cư 39. Bookshelf Giá sách 40. Bathroom Phòng tắm 41. Air Conditioner Điều hòa 42. Direction Hướng 43. Master Bedroom Phòng ngủ 44. Ceiling Trần 45. Wooden Floor Sàn gỗ 46. Electric equipment Thiết bị điện 47. Kitchen Nhà bếp 48. Furniture Nội thất 49. Wardrobe Tủ tường 50. Balcony Ban công Học tiếng Anh cần cả một quá trình dài, nhất là từ vựng. Bạn nên học mỗi ngày khoảng 5 từ, kết hợp vào thực tế cuộc sống, bạn sẽ dễ dàng nhớ lâu hơn đó. Chúc bạn thành công!
Chương 1 Introduction Giới thiệu Bài 2 Documents Tài liệu học tập Bài 3 Methods Hướng dẫn cách học Chương 2 Jobs Nghề nghiệp Bài 1 Warm up Khởi động Bài 2 Some vocabulary Từ vựng Bài 3 Talking about jobs Cách nói nghề nghiệp Bài 4 Useful structures Cấu trúc hữu dụng Bài 5 Asking about jobs Cách hỏi nghề nghiệp Bài 6 How long Cách hỏi bao lâu Bài 7 Conversation Bài đàm thoại Bài 8 Role-playing Đóng vai đàm thoại Bài 9 Multiple-choice Bài tập trắc nghiệm Chương 3 Greetings Chào hỏi Bài 1 Hello Xin chào Bài 2 How are you? Bạn khỏe không? Bài 3 Names Tên gọi Bài 4 Countries Quốc gia Bài 5 Addresses Địa chỉ Bài 6 Email Address Địa chỉ Email Bài 7 Introducing yourself Giới thiệu bản thân Bài 8 Conversation 1 Đàm thoại 1 Bài 9 Conversation 2 Đàm thoại 2 Bài 10 Conversation 3 Đàm thoại 3 Chương 4 Making a phone call Gọi điện thoại Bài 1 Vocabulary Từ vựng Bài 2 Phone numbers Số điện thoại Bài 3 Aswering the phone Trả lời điện thoại Bài 4 Transferring a call Chuyển cuộc gọi Bài 5 Conversation 1 Đàm thoại 1 Bài 6 Conversation 2 Đàm thoại 2 Chương 5 Basic knowledge of real estate Kiến thức cơ bản về bất động sản Bài 1 Basic knowledge Kiến thức cơ bản Bài 2 Benefits of an apartment Lợi ích của một căn hộ Bài 3 Looking at a design drawing Xem bản vẽ mặt bằng Bài 4 Project information Thông tin dự án Bài 5 Master plan Mặt bằng tổng thể Bài 6 Project development team Team phát triển dự án Chương 6 Real estate vocabulary Từ vựng bất động sản Bài 1 Home objects vocabulary Từ vựng về đồ vật trong nhà Bài 2 Apartment for lease vocabulary Từ vựng về căn hộ cho thuê Bài 3 Household chores vocabulary Từ vựng về các công việc trong nhà Bài 4 Real estate market vocabulary Từ vựng về thị trường bất động sản Bài 5 Lease contract vocabulary Từ vựng về hợp đồng cho thuê Bài 6 Vocabulary and sentences for accommodation 1 Từ vựng và mẫu câu về chỗ ở 1 Bài 7 Vocabulary and sentences for accommodation 2 Từ vựng và mẫu câu về chỗ ở 2 Bài 8 Home equipment vocabulary Từ vựng về thiết bị trong nhà Bài 9 General Property Vocabulary 1 Từ vựng về bất động sản tổng hợp 1 Bài 10 General Property Vocabulary 2 Từ vựng về bất động sản tổng hợp 2 Chương 7 Real estate vocabulary exercises Bài tập về từ vựng bất động sản Bài 1 Buying a house or apartment 1 Mua nhà hoặc căn hộ 1 Bài 2 Buying a house or apartment 2 Mua nhà hoặc căn hộ 2 Bài 3 Talking to your landlord Nói chuyện với chủ nhà của bạn Bài 4 Finding or renting an apartment Tìm hoặc thuê lại căn hộ Bài 5 Housework and household chores 1 Công việc nhà và việc vặt 1 Bài 6 Things or items around the house 1 Đồ đạc trong nhà 1 Bài 7 Things or items around the house 2 Đồ đạc trong nhà 2 Bài 8 Around the bedroom Ở phòng ngủ Bài 9 Home improvement Sửa sang nhà cửa Chương 8 Real estate questions & answers Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản Bài 1 Real estate questions Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 1 Bài 2 Real estate questions Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 2 Bài 3 Real estate questions Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 3 Bài 4 Real estate questions & answers 4 Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 4 Bài 5 Real estate questions & answers 5 Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 5 Bài 6 Real estate questions & answers 6 Mẫu câu hỏi đáp về bất động sản 6 Bài 7 At the real estate agent 1 Tại văn phòng bất động sản 1 Bài 8 At the real estate agents 2 Tại văn phòng bất động sản 2 Bài 9 At the real estate agents 3 Tại văn phòng bất động sản 3 Bài 10 At the real estate agents 4 Tại văn phòng bất động sản 4 Chương 9 Resident Flat Conversations Đàm thoại về căn hộ để ở Bài 1 Residential Flat for sale vocabulary Từ vựng về rao bán căn hộ để ở Bài 2 Residential Flat for sale conversation – Part 1 Đàm thoại về rao bán căn hộ để ở - Phần 1 Bài 3 Residential Flat for sale conversation – Part 2 Đàm thoại về rao bán căn hộ để ở - Phần 2 Bài 4 Residential Property for Purchase vocabulary Từ vựng về việc mua căn hộ để ở Bài 5 Residential Property for purchase conversation – Part 1 Đàm thoại về việc mua căn hộ để ở - Phần 1 Bài 6 Residential Property for purchase conversation – Part 2 Đàm thoại về việc mua căn hộ để ở - Phần 2 Bài 7 Visiting the flat for sale vocabulary Từ vựng về việc đến xem căn hộ rao bán Bài 8 Visiting the flat for sale vocabulary – Part 1 Đàm thoại về việc đến xem căn hộ rao bán - Phần 1 Bài 9 Visiting the flat for sale vocabulary - Part 2 Đàm thoại về việc đến xem căn hộ rao bán - Phần 2 Bài 10 Residential property for lease vocabulary Từ vựng về căn hộ để ở cho thuê Bài 11 Residential property for lease conversation – Part 1 Đàm thoại về căn hộ để ở cho thuê - Phần 1 Bài 12Residential property for lease conversation – Part 2 Đàm thoại về căn hộ để ở cho thuê - Phần 2 Bài 13 Visiting the flat for lease vocabulary Từ vựng về việc đến xem căn hộ cho thuê Bài 14 Visiting the flat for lease conversation – Part 1 Đàm thoại về việc đến xem căn hộ cho thuê - Phần 1 Bài 15 Visiting the flat for lease conversation – Part 2 Đàm thoại về việc đến xem căn hộ cho thuê - Phần 2 Chương 10 Property under construction conversation Đàm thoại về tòa nhà đang xây dựng Bài 1 Visiting show flat vocabulary Từ vựng về việc đến xem căn hộ mẫu Bài 2 Visiting show flat conversation – Part 1 Đàm thoại về việc đến xem căn hộ mẫu – Phần 1 Bài 3 Visiting show flat conversation – Part 2 Đàm thoại về việc đến xem căn hộ mẫu – Phần 2 Bài 4 Residential property under construction for sale vocabulary Từ vựng về việc rao bán căn hộ để ở đang xây dựng Bài 5 Residential property under construction for sale conversation- Part 1 Đàm thoại về việc rao bán căn hộ để ở đang xây dựng- Phần 1 Bài 6 Residential property under construction for sale conversation- Part 2 Đàm thoại về việc rao bán căn hộ để ở đang xây dựng- Phần 2 Chương 11 Office property for lease Nhà văn phòng cho thuê Bài 1 Office unit for lease vocabulary Từ vựng về nhà văn phòng cho thuê Bài 2 Office unit for lease conversation – Part 1 Đàm thoại về nhà văn phòng cho thuê - Phần 1 Bài 3 Office unit for lease conversation – Part 2 Đàm thoại về nhà văn phòng cho thuê - Phần 2 Bài 4 Selling office property vocabulary Từ vựng về việc bán nhà văn phòng Bài 5 Selling office property conversation – Part 1 Đàm thoại về việc bán nhà văn phòng - Phần 1 Bài 6 Selling office property conversation – Part 2 Đàm thoại về việc bán nhà văn phòng - Phần 2 Bài 7 Commercial Building for lease vocabulary Từ vựng về nhà đất cho thuê để kinh doanh Bài 8 Commercial Building for lease conversation – Part 1 Đàm thoại về nhà đất cho thuê để kinh doanh- Phần 1 Bài 9 Commercial Building for lease conversation – Part 2 Đàm thoại về nhà đất cho thuê để kinh doanh- Phần 2 Bài 10 Visiting office property for sale vocabulary Từ vựng về việc đi xem căn nhà văn phòng rao bán Bài 11 Visiting office property for sale conversation – Part 1 Đàm thoại về việc đi xem căn nhà văn phòng rao bán - Phần 1 Bài 12 Visiting office property for sale conversation – Part 2 Đàm thoại về việc đi xem căn nhà văn phòng rao bán - Phần 2 Chương 12 Terms Negotiation Thương lượng các điều khoản Bài 1 Negotiating the terms of lease for an office unit vocabulary Từ vựng về việc thương lượng các điều khoản cho thuê nhà văn phòng Bài 2 Negotiating the terms of lease for an office unit conversation – Part 1 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản cho thuê nhà văn phòng - Phần 1 Bài 3 Negotiating the terms of lease for an office unit conversation – Part 2 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản cho thuê nhà văn phòng - Phần 2 Bài 4 Negotiating the terms of sale for a residential flat vocabulary Từ vựng về việc thương lượng các điều khoản bán một căn hộ để ở Bài 5 Negotiating the terms of sale for a residential flat conversation – Part 1 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản bán một căn hộ để ở - Phần 1 Bài 6 Negotiating the terms of sale for a residential flat conversation – Part 2 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản bán một căn hộ để ở - Phần 2 Bài 7 Negotiating the terms of rent for a residental unit vocabulary Từ vựng về việc thương lượng các điều khoản thuê một căn hộ để ở Bài 8 Negotiating the terms of rent for a residental unit conversation – Part 1 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản thuê một căn hộ để ở - Phần 1 Bài 9 Negotiating the terms of rent for a residental unit conversation – Part 2 Đàm thoại về việc thương lượng các điều khoản thuê một căn hộ để ở - Phần 2 Chương 13 Legal Agreement Thỏa thuận pháp lý Bài 1 Signing provisional tenancy agreement vocabulary Từ vựng về việc ký thỏa thuận cho thuê tạm thời Bài 2 Signing provisional tenancy agreement conversation – Part 1 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận cho thuê tạm thời – Phần 1 Bài 3 Signing provisional tenancy agreement conversation – Part 2 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận cho thuê tạm thời – Phần 2 Bài 4 Signing preliminary sale and purchase agreement vocabulary Từ vựng về việc ký thỏa thuận mua bán sơ bộ Bài 5 Signing preliminary sale and purchase agreement conversation – Part 1 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán sơ bộ - Phần 1 Bài 6 Signing preliminary sale and purchase agreement conversation – Part 2 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán sơ bộ - Phần 2 Chương 14 Application for mortgage loan Xin vay có thế chấp Bài 1 Application for mortgage loan vocabulary Từ vựng về việc xin vay có thế chấp Bài 2 Application for mortgage loan conversation – Part 1 Đàm thoại về việc xin vay có thế chấp - Phần 1 Bài 3 Application for mortgage loan conversation – Part 2 Đàm thoại về việc xin vay có thế chấp - Phần 2 Bài 4 Paying the agency fee vocabulary Từ vựng về việc trả chi phí môi giới Bài 5 Paying the agency fee conversation – Part 1 Đàm thoại về việc trả chi phí môi giới - Phần 1 Bài 6 Paying the agency fee conversation – Part 2 Đàm thoại về việc trả chi phí môi giới - Phần 2 Bài 7 Signing the sale and purchase agreement vocabulary Từ vựng về việc ký thỏa thuận mua bán Bài 8 Signing the sale and purchase agreement conversation – Part 1 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán - Phần 1 Bài 9 Signing the sale and purchase agreement conversation – Part 2 Đàm thoại về việc ký thỏa thuận mua bán - Phần 2 Chương 15 Pronunciation Phát âm Bài 1 English Alphabet Bảng chữ cái tiếng Anh Bài 2 The importance of pronunciation Tầm quan trọng của phát âm tiếng Anh Bài 3 How to learn pronunciation effectively Cách học phát âm hiệu quả Bài 4 12 vowels 12 nguyên âm đơn Bài 5 8 diphthongs 8 nguyên âm đôi Bài 6 24 consonants 24 phụ âm Chương 16 Grammar structures Cấu trúc ngữ pháp Bài 1 The importance of English grammar rules Tầm quan trọng của việc học ngữ pháp Bài 2 To be verbs Động từ to be Bài 3 Simple present tense Thì hiện tại đơn Bài 4 Present continuous tense Thì hiện tại tiếp diễn Bài 5 Present perfect tense Hiện tại hoàn thành Bài 6 Past simple tense Quá khứ đơn Bài 7 Simple future tense Tương lai đơn Bài 8 Past continuous tense Quá khứ tiếp diễn Bài 9 Modal verbs Động từ khiếm khuyết Bài 10 Passive form Câu bị động TỔNG KẾT Bài tập Đánh giá khóa học Khóa học liên quan
Tailieuielts » Từ Vựng Ngày hôm nay, sẽ gửi đến bạn bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản Nội dung chính1 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ2 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý3 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án4 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản 1. Thuật ngữ bất động sản về nhà cửa, căn hộ Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung phòng, căn trần – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khácDetached house nhà riêng lẻ, không chung tườngTerraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhauCottage nhà ở nông thônBungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗDownstairs Tầng dưới, tầng trệtElectric equipment Thiết bị equipment Thiết bị Nội ban Area Diện tích xây dựngCarpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải area Diện tích theo tim room phòng kháchBed room phòng ngủBath room phòng tắmDining room phòng ănKitchen nhà bếpYard sânGarden vườnGarage nhà để xeDecorating trang tríAir Condition Điều hòaHallway Hành langWall Tường nhàWindow cửa sổShutter Cửa chớpPorch Mái hiên Xem thêm bài viết sau Tổng hợp những từ Cảm thán trong tiếng Anh hay dùng nhấtPhương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốcTop 14 cách học Từ vựng tiếng Anh hiệu quả và dễ nhớ nhất Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. 2. Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý Thuật ngữ bất động sản về hợp đồng, pháp lý Contract Hợp đồngAdjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh độngAnnual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng đơn từ, giấy xin vay thế chấp…Appraisal định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sảnAssessed value giá trị chịu thuế của tài sản bất động tài sảnAssignment chuyển Đặt cọcPayment step các bước thanh khoản nợ, thế Thương Pháp luậtLiquid asset Tài sản lưu độngLiquidated damages Giá trị thanh toán tài sảnLoan origination nguồn gốc cho vayLoan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trịBankruptcy vỡ nợ, phá Người thụ hưởngBid Đấu thầuBuy-back agreement Thỏa thuận mua lạiBuyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lýCapital gain Vốn điều lệ tăngCapitalization rate Tỷ lệ vốn đầu agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòngCo-operation Hợp tácOvertime-fee Phí làm việc ngoài giờOffice for lease Văn phòng cho thuêPayment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. 3. Thuật ngữ bất động sản về công trình, dự án Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đấtProject Dự ánGross Floor Area Tổng diện tích sàn xây Nhà ở, dinh thựLocation Vị tríLayout Apartment Mặt bằng căn hộLayout Floor Mặt bằng điển hình tầngProcedure Tiến độ bàn giaoProject Management Quản lý dự ánInvesloper Chủ đầu tưConstructo Nhà thầu thi côngComercial Thương mạiDensity of Building Mật độ xây dựngMaster Plan Mặt bằng tổng thểAdvantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghiLandscape Cảnh quan, sân vườnShow Flat Căn hộ mẫuSale Policy Chính sách bán hàngCoastal property bất động sản ven control kiểm soát chi phíNotice Thông báoStart date Ngày khởi côngTaking over bàn giao công trình.Quality Assurance Đảm bảo về chất lượngProtection of the Environment bảo vệ môi bất động khu vực quan trọng trong thành phố. Xem thêm bài viết sau Bỏ túi những lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cực kỳ ấn tượngTop 40 phần mềm tự học tiếng Anh tốt nhất hiện nay 2021IELTS Writing Advantages & Disadvantages essay 4. Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản Một số mẫu câu thường dùng về bất động sản Một số mẫu câu được sử dụng nhiều tại các văn phòng bất động sản. I’m looking for an apartment Tôi đang tìm một căn price do you want the house to be? Anh/chị muốn căn nhà ở mức giá nào?How many rooms do you want the apartment to have? Anh/chị muốn căn hộ có mấy phòng?Do you want a parking space? Anh/chị có muốn có chỗ để xe không?Do you have land you want to sell? Anh/chị muốn bán đất đúng không ạ?Do you pay by cash or card? Anh/chị thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ ạ?Do you need a mortgage? Anh/chị có cần vay thế chấp không? Trên đây là bài viết từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Bất động sản. Hy vọng bài viết này sẽ giúp đỡ các bạn phần nào trong học tập và làm việc. Bài viết liên quan 24 tháng 05, 2022 Những câu cảm thán là những câu hay được dùng trong cuộc sống không chỉ tiếng Việt, mà còn trong giao tiếp tiếng Anh nữa. Những câu cảm thán khi buồn chán, vui vẻ,… và một số cấu trúc câu 13 tháng 03, 2021 Mất gốc tiếng Anh là một trong những căn bệnh khó chữa cho bất kỳ người học nào. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết phương pháp học tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc. 13 tháng 03, 2021 Khi học tiếng Anh, từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng để giao tiếp và tạo nên ngữ nghĩa tiếng Anh trôi chảy. Ngày hôm nay, sẽ gửi đến các bạn bài viết top 14 cách
hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san