a/ Hạng chỉ phi : Những người thấy ai làm điều ác thì ngăn cấm, bảo cho biết những điều chân chính, chỉ dẫn cho biết đường về nơi an vui vĩnh viễn. b/ Hạng từ mẫn : Những người thấy ai có sự ích lợi thì thì mừng, thấy ai có tội ác thì lo, khen ngợi cái hay của
Tiếng rổn rang tánh nóng lòng ngay. Tiếng bén nhọn như mũi dùi là khôn ngoan mà bạc ác. Tiếng như dùi đục là ngu đần hèn cộc. Tiếng như chuột rút là hạ tiện. Tiếng như chuông ngân là uy nghiêm. Tiếng như kêu thét là ngu và ác, tiếng như rên rỉ là bần yểu. Tiếng như thanh la bể phát âm khàn khàn là nóng nảy hung bạo, hay ghen.
là lành tính hoặc ác tính - 's benign or malignant có thể lành tính hoặc ác tính - can be benign or malignant lành tính và ung thư - benign and cancerous ổn định và lành tính - a stable and benign are stable and benign ác tính và không - melanoma and malignant and nonmalignant khối u lành tính - benign tumors benign neoplasms benign tumours
Mục 6 Lương tâm. 1776 (1954) " Con người khám phá ra tận đáy lương tâm một lề luật mà chính con người không đặt ra cho mình, nhưng vẫn phải tuân theo. Tiếng nói của lương tâm luôn luôn kêu gọi con người phải yêu mến và thi hành điều thiện cũng như tránh điều ác.
Đó là những goulags của Liên Xô hay laogai của Trung Quốc. Không tố cáo tội ác thì "Trục nhục nhã" này sẽ thắng vì có chánh nghĩa. Thật ra không thiếu sách vở, báo chí phơi bày những trại tập trung này, với sự thật man rợ.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Cảm nhận của anh/chị về những nét tương đồng và khác biệt của hình tượng người chiến sĩ trong hai đoạn văn sau: "Việt vẫn còn đây, nguyên tại vị trí này, đạn đã lên nòng, ngón cái còn lại vẫn sẵn sàng nổ súng. Các anh chờ Việt một chút. Tiếng máy bay vẫn
Gxopb. độc ác Dịch Sang Tiếng Anh Là + wicked; fiendish; malignant; inhumane; merciless; mephistophelean = tên địa chủ độc ác a wicked landlord Cụm Từ Liên Quan người độc ác /nguoi doc ac/ * danh từ - wolf, savage, dog, turk, demon, hellkite Dịch Nghĩa doc ac - độc ác Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford Tham Khảo Thêm Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Từ điển Việt-Anh độc ác Bản dịch của "độc ác" trong Anh là gì? vi độc ác = en volume_up cruel chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI độc ác {tính} EN volume_up cruel sinister vicious sự độc ác {danh} EN volume_up wickedness Bản dịch VI độc ác {tính từ} độc ác từ khác tàn bạo, bạc ác, dữ tợn, ác nghiệt, tàn ác, tàn nhẫn, hiểm nghèo, tàn khốc, thảm khốc volume_up cruel {tính} độc ác từ khác ác, nham hiểm, thủ đoạn, mưu mô, xảo quyệt, ám muội volume_up sinister {tính} độc ác từ khác xấu xa, độc địa volume_up vicious {tính} VI sự độc ác {danh từ} sự độc ác từ khác tính chất đồi bại, sự tinh quái volume_up wickedness {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "độc ác" trong tiếng Anh ác tính từEnglishbadwickedsinisterđộc danh từEnglishsoleđộc tính từEnglishdeleteriousvirulenttoxicnoxioustàn ác tính từEnglishcruelđộc đáo tính từEnglishoriginalextraordinaryđộc nhất tính từEnglishonlykẻ thủ ác danh từEnglishcriminalhiểm ác tính từEnglishdevilishđộc tố danh từEnglishpoisonbạc ác tính từEnglishungratefulđộc lập tính từEnglishself-sufficienthung ác tính từEnglishbrutalbarbarousđộc đoán tính từEnglisharbitrary Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese độcđộc dượcđộc giảđộc lậpđộc nhấtđộc quyềnđộc thânđộc thầnđộc tàiđộc tố độc ác độc đoánđộc đáođộc địađộiđội ngũđội quânđội tuyểnđội tuần trađội tàuđội viên dân quân commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Bạn sẽ trở thành mặt xấu của ngày tận thế Zombie và niềm vui độc ác của nó!You get to be on the bad side of the Zombie apocalypse and its wicked fun!Nhưng bức tranh đang nhìn chàng bằng gương mặt đẹp đẽ và nụ cười độc ác của the picture watched him, with its beautiful face and its cruel bức tranh đang nhìn chàng bằng gương mặt đẹp đẽ và nụ cười độc ác của it was watching him, with its beautiful marred face and its cruel chung, nó không có ý nghĩa tốt,mặc dù mặt độc ác của nó giải thích một chút về sự phổ biếncủa nó đối với trang phục buổi tối lạ it doesn't have a good connotation, although its sinister side does explain a bit about its popularity for fancy evening sự bí ẩn và độc ác của nó, Zodiac trở thành người nổi tiếng nhất không bị bắt bởi kẻ giết người hàng loạt thế kỷ XX ở Hoa to its mystery and cruelty, the Zodiac became the most famous not caught by the 20th century serial killer in the United thân tôi không có nhiều dịp ngồi lê đôi mách nhưng trong quá khứ tôi cũng đã từng nhiều lần ngồi lê đôi mách vàkhi tôi bắt đầu nhận ra được tính độc ác của nó thì dứt khoát là sau khi đã sa ngã vào một thời kỳ ngồi lê đôi mách ngắn ngủi tôi thường tưởng tượng ra có nhiều bạn mà tôi đã từng gặp ắt cũng sa đà vào cái thói xấu have not much time myself for gossip, but I have gossiped a good deal in the past,and when I began to consider the evil of it, I used, deliberately, after having fallen into a little period of gossip, to imagine the various friends whom I met to have been also indulging in the same hàng đó phát ra quá nhiều lòng tham và sự độc ác của con người, nó làm cho Ryouma trở nên buồn shop emitted too much feeling of human greed and malice, which caused Ryouma to become nhớ rằng rất lâu sau khi bạn đã quênmất hành vi vô tình độc ác của mình thì kết quả của nó vẫn còn có thể dằng dai nơi cá nhân mà bạn gây ra đau that long after you have forgotten your unintentional act of cruelty, its result may still be lingering in the individual upon whom you have inflicted the chính khuôn mặt và vẻ ác độc của nó, đã được dựng trong bộ ócThe face itself, and its evil mien, had been constructed in my fearful child's sự ngu ngốc, hẹp hòi và ác độc của nó, và cả trong phương pháp nữa, tờ báo đó là một sự ô nhục đối với báo chí tự its stupidity, narrowness and cruelty, and in its methods, the paper was a disgrace to the free quốc gia Hồi Giáo phải sẵn lòng nhận lấy gánh nặng, nếu chúng ta muốn đánh bại chủ nghĩa khủng bố vàMuslim nations must be willing to take on the burden if we are going to defeat terrorism andLần này, tôi xin thú thật,tôi không thể nhìn vẻ mặt độc ác, mỉa mai của nó mà không hãi hùng;This time, I must confess, I could not contemplate its expression of vicious irony without fear;Nhưng con người không thểkhám phá ra bản chất độc ác và vô cùng nguy hiểm của man cannot discover the nature of evil and its extremely chúng ta quan tâm đến việc Đảng Cộng sản đang thực sự sụp đổ do sự phá sản hoàn toàn về đạo đức,và phơi bày sự chỉ đạo độc ác có tổ chức của nó,- chúng ta không sợ we're concerned with the Communist Party actually collapsing because of its utter moral bankruptcy,and the exposure of its organized, sinister conduct- we needn't không thể hiểu được, cũng không muốn hiểu, tâmtrí của một người đàn ông muốn làm điều độc ác đến thế, hoặc của một người phụ nữ tự nguyện chịu đựng couldn't understand, nor did he want to understand,the mind of a man who would do something so cruel, or of a woman who would willingly endure mặc dù quyền lực mềm cóthể được dùng cho những cứu cánh độc ác, những phương thức của nó dựa trên sự tự nguyện, mà từ quan điểm về sự tự chủ của con người, đây vẫn là điều đáng được ưa although soft power can be used to evil ends, its means depend on voluntarism, which is preferable from the point of view of human thú cùng tất cả tham lam, ganh tị, tham vọng, tức giận, độc ác của nó vẫn còn y nguyên sâu thẳm trong những quả tim và cái trí của chúng animal with all its greed, envy, ambition, anger, ruthlessness still exists deep down in our hearts and nó cũng giống như phần độc ác của bất cứ bí mật cứ ngày càng tồi tệ sự dạy bảo của vị pháp tăng đáng tôn kính Drek' Thar, Thrall học được văn hóa pháptăng cổ xưa của dân tộc mình, nó đã bị lãng quên dưới luật lệ độc áccủa Gul' the tutlelage of the venerable shaman Drek'Thar, Thrall studied his people's ancient shamanistic culture which had been forgotten under Gul'dan's evil đấy là vì nó thích gây đau khổ cho ngươi, với lòng tin rất hợp thức rằngngươi cũng sẽ trở nên độc ác giống nó, và rằng ngươi sẽ theo nó rơi vào vực thẳm hoác miệng của địa ngục, khi nào đến it is because he delights in doing evil to you,rightly convinced that you will become as wicked as he and that you will accompany him, when the time comes, into hell's gaping đế quốc nổi tiếng vì sự độc áccủa nó đối với kẻ was famous for his cruelty against his người đã nghe câu chuyện khi cô 8 tuổi,đã cảm thấy bất an vì sự tàn nhẫn và độc áccủa who heard the story when she waseight years old, was unsettled by its ruthlessness and s Play 2019 theo sau câu chuyện một người mẹ tặng con trai mình một con búp bê đồ chơi trong ngày sinh nhật và cô ấy đã khônglường trước được về bản chất độc ác của Play 2019 follows the story of a mother giving her son a toy doll on her birthday andshe has not anticipated its evil khí cổ đại từng là nguồn năng lượng để sản xuất tàu và công nghệ, được cung cấp bởi một ngôi sao gần đó,nhưng đã bị hỏng bởi các khía cạnh độc ác của những người tạo ra bí ẩn của nó và trở thành vũ khí của Dark Side of the ancient weapon once served as an energy source to produce ships and technology, powered by a nearby star,but was corrupted by the malevolent aspects of its mysterious creators and became a weapon of the Dark Side of the quá nhiều thứ để nhìn vào căn cứ,và hồ bơi phát sáng cũng độc ác như vẻ ngoài của is so much to look at just on the grounds,and the luminous pool is as wicked wonderful as it đã lấy đi mạng sống của nó bằng đôi tay độc ác took his frail life away with these evil chỉ nhìn thấy một thế giới độc ác và tôi không muốn là một phần của nó”- cô nhớ just saw a cruel world and I didn't want to be a part of it," she sói độc ác vĩ đại, Fenrir và đàn của nó là một trong những nguyên nhân dẫn đến great evil wolf, Fenrir, and his pack are one of the driving forces behind phim Búp Bê Sát Nhân kể về một người mẹ tặng chođứa con trai 13 tuổi của mình một con búp bê đồ chơi trong ngày sinh nhật, không biết bản chất độc ác hơn của plot of the movie is a mothergives her 13-year-old son a toy doll for his birthday, unaware of its more sinister người mẹtặng con trai 13 tuổi của mình một con búp bê đồ chơi cho ngày sinh nhật, không biết bản chất độc ác hơn của nó, anh ta cũng giết chết những người không vâng lời mother gives her 13-year-old son a toy doll for his birthday, unaware of its more sinister nature, he also kills people who disobeyed Andy.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Tính từ Dịch Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɗə̰ʔwk˨˩ aːk˧˥ɗə̰wk˨˨ a̰ːk˩˧ɗəwk˨˩˨ aːk˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɗəwk˨˨ aːk˩˩ɗə̰wk˨˨ aːk˩˩ɗə̰wk˨˨ a̰ːk˩˧ Tính từ[sửa] độc ác Chỉ một người nào đó rất tàn nhẫn, không có lương tâm. Dịch[sửa] Tiếng Anh evil Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ. Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPATính từTính từ tiếng ViệtThể loại ẩn Mục từ dùng mẫu
Đối với tất cả sự tốt đẹp của Captain America,cần phải có một ai đó ít nhất là đủ độc ác để cản phá every goodness that is Captain America,there needs to be someone just as evil to oppose ông được mười bốn, Garner cuối cùng đã có đủ" mẹ kế độc ác" của mình và sau khi một trận chiến đặc biệt là nước nóng, cô rời cho he was fourteen, Garner finally had enough of his'wicked stepmother' and after a particularly heated battle, she left for ông được mười bốn, Garner cuối cùng đã có đủ" mẹ kế độc ác" của mình và sau khi một trận chiến đặc biệt là nước nóng, cô rời cho he was fourteen, James finally had enough of hiswicked stepmother' and after a particularly heated battle, she left for nhiêu gương mặt xấu xa nhất, độc ác nhất, Vinci đều thấy rằng chưa đủ để bộ lộ cái ác của many face the worst, most cruel, Vinci is not enough to manifest evil of Holocaust is most cruel is more evil than the devil?Vương quốc Onion là mộtthế giới phong phú với đầy đủ những nhà bếp độc ác và khác thường để bạn chinh Onion Kingdom is a rich world full of cruel and unusual kitchens for you to quốc Onion là mộtthế giới phong phú với đầy đủ những nhà bếp độc ác và khác thường để bạn chinh Culinary Quest-The Onion Kingdom is a rich world full of cruel and unusual kitchens for you to thề sẽ từ bỏ sự độc ác trong quá khứ để chứng tỏ mình đủ tư cách để tuyên swore an oath to renounce his past wickedness in order to show himself worthy to take the there are evil chỉ có cảm giác cậu đãchạm trán chuyện gì đó vô cùng độc ác mà cậu không đủ khả năng quên đi only had a feeling he had run across something incredibly sinister that he could not afford to độc ác như thế vẫn chưa Cầu Nguyện,Cầu Nguyện và Cầu Nguyện để có đủ can đảm từ chối con dấu của con thú pray, pray that every soul will be brave enough to reject his poisonous cannot kill ác không phải ác độc vì bản chất.
độc ác tiếng anh là gì